Một số từ, cụm từ thường gặp không được chấp nhận trong việc công bố tính năng mỹ phẩm theo từng loại sản phẩm.

Theo công văn Số 1609/QLD-MP của Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế, Việc công bố tính năng của sản phẩm mỹ phẩm (nêu ở phần mục đích sử dụng cũng như tên sản phẩm) phải đáp ứng Hướng dẫn của ASEAN về công bố tính năng của sản phẩm mỹ phẩm.

(LSC) Một số từ, cụm từ thường gặp không được chấp nhận trong việc công bố tính năng mỹ phẩm theo từng loại sản phẩm.

Dưới đây là một số từ, cụm từ thường gặp không được chấp nhận trong việc công bố tính năng mỹ phẩm theo từng loại sản phẩm. Tuy nhiên, danh sách này không được xem là một danh sách đầy đủ, quyết định cuối cùng vẫn là của cơ quan quản lý:

Loại Sản phẩm
(Product type)
Câu giới thiệu tính năng sản phẩm không được chấp nhận
(Unacceptable claims)
Chăm sóc tóc
Hair care products
● Loại bỏ gàu vĩnh viễn
Eliminates dandruff permanently

● Phục hồi tế bào tóc/nang tóc
Restores hair cells

● Làm dày sợi tóc
Thicken hair

● Chống rụng tóc
Hair loss can be arrested or reversed

● Kích thích mọc tóc
Stimulates hair growth

Sản phẩm làm rụng lông
Depilatories
● Ngăn ngừa/làm chậm lại/dừng sự phát triển của lông
Stops/retards/prevents hair growth
Sản phẩm dùng cho móng tay, móng chân
Nail products
● Đề cập đến việc nuôi dưỡng làm ảnh hưởng đến sự phát triển móng
Reference to growth resulting from nourishment
Sản phẩm chăm sóc da
Skin products
● Ngăn chặn, làm giảm hoặc làm đảo ngược những thay đổi sinh lý và sự thoái hóa do tuổi tác
Prevents, reduces or reverses the physiological changes and degeneration conditions brought about by aging

● Xóa sẹo
Removes scars

● Tác dụng tê
Numbing effect

● Trị mụn, chữa khỏi, làm lành mụn
Prevents, heals, treats or stops acne

● Giảm/kiểm soát sự sưng tấy/phù nề
Reduces/controls swelling/oedema

● Diệt nấm
Fungicidal action

● Diệt virus
Virucidal action

● Giảm dị ứng
Allergy relief

● Chữa viêm da
Dermatitis treatment

● Giảm cân
Weight-loss

● Giảm kích thước cơ thể
Lose centimetres

● Loại bỏ/giảm mỡ/giảm béo
Removes/burns fat

● Trị cellulite
Treatment of cellulite

● Săn chắc cơ thể/săn chắc ngực
Body firming/bust firming

● Nâng ngực
Bust lifting

● Trị nám
Treatment of melasma/burnt

● Trị sắc tố
Treatment of pigment/melanin

● Hồng núm vú (trừ sản phẩm trang điểm)
Pink nipple (except for makeup products)

● Làm sạch vết thương
Wound cleansing

Sản phẩm vệ sinh và chăm sóc răng miệng
Oral or dental hygiene products
● Chữa trị hay phòng chống các bệnh áp-xe răng, song nướu, viêm lợi, loét miệng, nha chu, chảy mủ quanh răng, viêm vòm miệng, răng bị xô lệch, bệnh về nhiễm trùng răng miệng
Treatment or prevention of dental abscess, gumboils, inflammation, mouth ulcers, periodontitis, pyorrhoea, periodontal disease, stomatitis, thrush or any oral diseases or infections

● Làm trắng lại các vết ố do Tetracyline
Whitens tetracycline-induced stains

Sản phẩm ngăn mùi
Deodorants & Anti-perspirants
● Dừng quá trình ra mồ hôi
Completely prevents sweating/perspiration
Nước hoa/ Chất thơm
Perfumes/fragrances/ colognes
● Tăng cường cảm xúc
Strengthen emotion

● Hấp dẫn giới tính
Aphrodisiac or hormonal attraction

Các từ mang ý nghĩa chữa cho khỏi như “trị”, “điều trị”, “chữa trị” không được chấp nhận trong việc công bố tính năng cũng như đặt tên sản phẩm mỹ phẩm (Ví dụ: trị gàu, trị nám, trị mụn, trị viêm lợi, …)

Những sản phẩm có mục đích sử dụng khử trùng, khử khuẩn, kháng khuẩn (Antiseptic, Antibacterial) chỉ được chấp nhận phù hợp với tính năng sản phẩm mỹ phẩm nếu được công bố là công dụng thứ hai của sản phẩm. Ví dụ: sản phẩm “Xà phòng rửa tay” có công dụng thứ nhất là làm sạch da tay, công dụng thứ hai là kháng khuẩn thì được chấp nhận đối với mỹ phẩm.

Một số công bố tính năng không được chấp nhận đối với mỹ phẩm nếu điều chỉnh lại cho phù hợp với tính năng của mỹ phẩm thì được chấp nhận. Ví dụ: “Loại bỏ hoàn toàn dầu cho da” thành “Giúp loại bỏ dầu cho da” , “Trị gàu” thành “Làm sạch gàu”, “Trị mụn” thành “Làm giảm mụn/ngăn ngừa mụn”, “Trị nám” thành “Làm mờ vết nám”, “Săn chắc cơ thể” thành “Săn chắc da”, “Săn chắn ngực” thành “Săn chắc da vùng ngực”, ….

Xem thêm: Hồ sơ, trình tự thủ tục công bố mỹ phẩm nhập khẩu

Một số lưu ý đối với Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) trong hồ sơ công bố mỹ phẩm nhập khẩu

Một số lưu ý đối với Giấy ủy quyền (POA/LOA) trong hồ sơ công bố mỹ phẩm nhập khẩu


Lưu ý: Các nội dung tư vấn hoặc văn bản pháp luật được trích dẫn trên có thể đã thay đổi hoặc hết hiệu lực tại thời điểm hiện tại. Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0867.678.066 để được tư vấn hỗ trợ một cách chính xác.


Khách hàng cần tư vấn chi tiết mời liên hệ:
VĂN PHÒNG LUẬT SƯ DƯƠNG CÔNG
Văn phòng: Số 10 ngõ 40 Trần Vỹ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 0867.678.066
Email: vanphongluatsuduongcong@gmail.com
Tikok: www.tiktok.com/@lscchannel

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *