Để đáp ứng với sự phát triển kinh tế- xã hội nhiều ngành nghề mới xuất hiện. Xuất phát từ sự yêu cầu khách quan do vậy các ngành nghề mới cần phải được cập nhập, bổ sung. Ngày 29/09/2025 Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 36/2025/QĐ-TTg thay thế Quyết định 27/2018/QĐ-TTg, Quyết định 36 được áp dụng từ ngày 15/11/2025. Trong bài viết này, chúng tôi liệt kê các ngành nghề kinh tế mới được bổ sung trong hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định 36/2025/QĐ-TTg
Đọc thêm: Thông tin về các cơ quan đăng ký kinh doanh
Các ngành nghề kinh doanh bị loại bỏ trong hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam

Ngành nghề kinh doanh mới?
Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng doanh nghiệp và cung cấp các dịch vụ liên quan đến đăng ký kinh doanh thì lần thay đổi này có một số điểm chung sau:
(i) Bổ sung ngành nghề mới hoàn toàn
ví dụ: Sản xuất pin mặt trời, tấm pin mặt trời và bộ biến tần quang điện (2611); Hoạt động công ty nắm giữ tài sản (6421); Hoạt động môi giới và tiếp thị bằng sáng chế (7491)…
(i) Một số ngành nghề kinh doanh “mới” này chỉ thay đổi về mã số ngành nghề kinh doanh, tên ngành nghề bao quát hơn (không thay đổi về bản chất của ngành nghề)
ví dụ:
| Quyết định 27/2018/QĐ-TTg | Quyết định 36/2025/QĐ-TTg |
| Hoạt động bảo vệ tư nhân (8010) | Dịch vụ điều tra và hoạt động bảo vệ tư nhân (8011) |
| Cắt tóc, làm đầu, gội đầu (9631) | Dịch vụ làm tóc (9621) |
| Truyền tải và phân phối điện (3512) | Truyền tải và phân phối điện (3513) |
Các ngành nghề kinh doanh mới xuất hiện trong hệ thống kinh tế Việt Nam từ ngày 15/11/2025
| Mã Ngành | Tên Ngành được bổ sung mới |
| 0130 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
| 0230 | Khai thác, thu nhặt lâm sản trừ gỗ |
| 0331 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác thủy sản |
| 0332 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ nuôi trồng thủy sản |
| 0729 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
| 1105 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
| 2611 | Sản xuất pin mặt trời, tấm pin mặt trời và bộ biến tần quang điện |
| 2619 | Sản xuất linh kiện điện tử khác |
| 3101 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ |
| 3102 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
| 3109 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
| 3513 | Truyền tải và phân phối điện |
| 3540 | Hoạt động trung gian hoặc đại lý điện, khí đốt |
| 4340 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho xây dựng chuyên dụng |
| 4642 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ nội thất tương tự trong gia đình, văn phòng, cửa hàng; thảm, đệm và thiết bị chiếu sáng |
| 4671 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
| 4672 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
| 4673 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4679 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
| 4740 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin và truyền thông |
| 4769 | Bán lẻ sản phẩm văn hóa, giải trí khác chưa phân vào đâu |
| 4790 | Hoạt động dịch vụ trung gian bán lẻ |
| 5231 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho vận tải hàng hóa |
| 5232 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho vận tải hành khách |
| 5330 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho hoạt động bưu chính và chuyển phát |
| 5520 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày khác |
| 5530 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho dịch vụ lưu trú |
| 5640 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho dịch vụ ăn uống |
| 5821 | Xuất bản trò chơi điện tử |
| 5829 | Xuất bản phần mềm khác |
| 6020 | Hoạt động xây dựng chương trình truyền hình, phát sóng truyền hình và phân phối video |
| 6031 | Hoạt động thông tấn |
| 6039 | Hoạt động các trang mạng xã hội và hoạt động phân phối nội dung khác |
| 6211 | Phát triển trò chơi điện tử, phần mềm trò chơi điện tử và các công cụ phần mềm trò chơi điện tử |
| 6219 | Lập trình máy tính khác |
| 6220 | Tư vấn máy tính và quản lý cơ sở hạ tầng máy tính |
| 6290 | Hoạt động dịch vụ máy tính và công nghệ thông tin khác |
| 6310 | Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu, lưu trữ và các hoạt động liên quan |
| 6390 | Hoạt động cổng tìm kiếm web và các dịch vụ thông tin khác |
| 6421 | Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
| 6422 | Hoạt động của các kênh dẫn vốn |
| 6431 | Hoạt động quỹ thị trường tiền tệ |
| 6432 | Hoạt động quỹ đầu tư phi thị trường tiền tệ |
| 6433 | Hoạt động quỹ tín thác, tài sản và tài khoản đại lý |
| 6493 | Hoạt động bao thanh toán |
| 6494 | Hoạt động chứng khoán hóa |
| 6495 | Hoạt động cấp tín dụng khác |
| 6821 | Dịch vụ trung gian cho hoạt động bất động sản |
| 6829 | Hoạt động bất động sản khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng |
| 7330 | Hoạt động quan hệ công chúng |
| 7430 | Hoạt động phiên dịch |
| 7491 | Hoạt động môi giới và tiếp thị bằng sáng chế |
| 7499 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
| 7750 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho thuê đồ dùng hữu hình và tài sản vô hình phi tài chính |
| 7821 | Cung ứng lao động tạm thời |
| 7822 | Cung ứng nguồn nhân lực khác |
| 8011 | Dịch vụ điều tra và hoạt động bảo vệ tư nhân |
| 8019 | Dịch vụ bảo đảm an toàn khác |
| 8210 | Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
| 8240 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho các hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh chưa được phân vào đâu (trừ trung gian tài chính) |
| 8414 | Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành |
| 8553 | Hoạt động đào tạo sử dụng phương tiện vận tải phi thương mại |
| 8554 | Giáo dục dự bị đại học |
| 8561 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho các khóa học và gia sư |
| 8569 | Hoạt động hỗ trợ giáo dục khác |
| 8693 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
| 8791 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho các hoạt động chăm sóc tập trung |
| 8799 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu |
| 9011 | Hoạt động sáng tác văn học và sáng tác âm nhạc |
| 9012 | Hoạt động sáng tạo nghệ thuật thị giác |
| 9019 | Hoạt động sáng tạo nghệ thuật khác |
| 9020 | Hoạt động biểu diễn nghệ thuật |
| 9031 | Hoạt động của cơ sở và địa điểm nghệ thuật |
| 9039 | Hoạt động hỗ trợ khác cho sáng tạo nghệ thuật và biểu diễn nghệ thuật |
| 9111 | Hoạt động thư viện |
| 9112 | Hoạt động lưu trữ |
| 9121 | Hoạt động bảo tàng và sưu tập |
| 9122 | Hoạt động di tích lịch sử và di tích |
| 9130 | Bảo tồn, phục hồi và các hoạt động hỗ trợ khác cho di sản văn hóa |
| 9141 | Hoạt động của các vườn bách thảo và bách thú |
| 9142 | Hoạt động của khu bảo tồn thiên nhiên |
| 9510 | Sửa chữa, bảo dưỡng máy tính, thiết bị thông tin và truyền thông |
| 9531 | Sửa chữa, bảo dưỡng ô tô và xe có động cơ khác |
| 9532 | Sửa chữa, bảo dưỡng mô tô, xe máy |
| 9540 | Hoạt động dịch vụ trung gian cho sửa chữa, bảo dưỡng máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
| 9621 | Dịch vụ làm tóc |
| 9622 | Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp và các hoạt động làm đẹp khác |
| 9623 | Dịch vụ spa và xông hơi |
| 9630 | Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ và các dịch vụ liên quan |
| 9640 | Hoạt động trung gian cho dịch vụ cá nhân |
| 9690 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
—> Xem toàn bộ các ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 36/2025/QĐ-TTg
Các dịch vụ của Văn Phòng Luật sư liên quan đến đăng ký kinh doanh
Văn Phòng Luật sư Dương Công cung cấp nhiều dịch vụ pháp lý, trong đó dịch vụ liên quan đến đăng ký kinh doanh. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín và cung cấp nhiều giải pháp pháp tối ưu cho người kinh doanh. điều này được thể hiện trên số lượng, hồ sơ được tiếp nhận mới và số lượng khách hàng quay trở lại sử dụng dịch vụ, trong số đó rất nhiều khách hàng đã nâng mức độ sử dụng các dịch vụ pháp lý như Pháp chế doanh nghiệp, Dịch vụ luật sư riêng...
—-> Tìm hiểu thêm về Văn phòng luật sư Dương Công
Lưu ý: Các nội dung tư vấn hoặc văn bản pháp luật được trích dẫn trên có thể đã thay đổi hoặc hết hiệu lực tại thời điểm hiện tại. Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0867.678.066 để được tư vấn hỗ trợ một cách chính xác.
Khách hàng cần tư vấn chi tiết mời liên hệ:
VĂN PHÒNG LUẬT SƯ DƯƠNG CÔNG
Văn phòng: Số 10 ngõ 40 Trần Vỹ, phường Phú Diễn, TP Hà Nội
Số điện thoại: 0867.678.066
Email: vanphongluatsuduongcong@gmail.com
Facebook: Hỗ trợ pháp lý
Tikok: Lscchannel
